Đơn giá

Đơn giá thi công Vũng Tàu – Thi công phần thô và nhân công hoàn thiện

KIẾN TRÚC VUÔNG TRỰC TIẾP THI CÔNG, KHÔNG BÁN THẦU, KHÔNG PHÁT SINH KHỐI LƯỢNG NGOÀI BẢN VẼ

THI CÔNG ĐÚNG TIÊN ĐỘ HỢP ĐỒNG

(Áp dụng từ ngày 01/10/2019)

I. ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

Đơn giá thi công Vũng Tàu – của Kiến trúc Vuông TRÁCH NHIỆM TỚI CÙNG – CAM KẾT: “Thi công đúng tiến độ, hoàn toàn không phát sinh; chấp nhận chịu phạt 100 triệu đồng nếu chủ đầu tư phát hiện đưa vật tư giả, kém chất lượng vào thi công công trình“.

1.1. Đơn giá:

– Nhà phố: 3.200.0003.500.000 VNĐ /M² (Đối với công trình Nhà phố có tổng diện tích từ 300m² trở lên)

– Biệt thự: 3.500.0003.800.000 VNĐ /M² (Đối với công trình Biệt thự có tổng diện tích từ 300m² trở lên)

1.2. Lưu ý:

– Đơn giá trên bao gồm Vật tư và nhân công phần thô + Nhân công hoàn thiện nhà;

– Đơn giá trên không bao gồm chi phí khoan địa chất, ép cọc, cọc khoan nhồi;

– Đơn giá trên chưa bao gồm 10% VAT;

– Khi ký hợp đồng Thi công phần thô – Nhân công hoàn thiện, quý khách sẽ được hỗ trợ 50% chi phí thiết kế Kiến trúc kết cấu công trình.

1.3. Cách tính diện tích:

– Tầng HẦM:

+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1,2m với cos vỉa hè: tính 130% diện tích;

+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1,5m với cos vỉa hè: tính 150% diện tích;

+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1,8m với cos vỉa hè: tính 170% diện tích.

MÓNG:

+ Móng đơn: tính 30% diện tích sàn tầng TRỆT;

+ Mòng cọc, móng băng, móng bè: tính 50% diện tích sàn tầng TRỆT.

– Tầng TRỆT: tính 100% diện tích

– Tầng LẦU: tính 100% diện tích

Tum thang: tính 100% diện tích

Sân thượng (không mái che): tính 50% diện tích

MÁI:

+ Mái lợp tôn: tính 30% diện tích lợp tôn;

+ Mái bê tông cốt thép + chống thấm: tính 50% diện tích mái;

+ Mái lợp ngói, vì kèo thép: tính 70% diện tích lợp ngói.

SÂN trước + sau:

+ Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70% diện tích sân;

+ Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50% diện tích sân.

II. VẬT TƯ SỬ DỤNG PHẦN THÔ

2.1. Thép: POMINA, VIỆT NHẬT hoặc tương đương.

Đơn giá thi công Vũng Tàu

Đơn giá thi công Vũng Tàu

2.2. Xi măng PCB 40: CHINFON hoặc tương đương.

2.3. Gạch xây: TUYNEL Mỹ Xuân Đồng Nai KT 8x8x18 cm.

2.4. Đá:

Đá 1×2 cm cho công tác bê tông;

Đá 4×6 cm cho lớp lót móng.

Đá chẻ 20×20 cm cho công tác giằng móng

2.5. Cát vàng:

– Cát hạt lớn cho công tác xây và đổ bê tông;

– Cát mịn cho công tác tô trát.

2.6. Bê tông: Sử dụng BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM hoặc trộn bằng máy tại công trình.

– Mác bê tông theo thiết kế: M 250

– Tỷ lệ trộn M250: 01 xi măng + 04 cát + 06 đá

2.7. Ống nước: uPVC BÌNH MINH loại A hoặc tương đương (theo bản vẽ thiết kế)

Đơn giá thi công Vũng Tàu

Đơn giá thi công Vũng Tàu

– Ống cấp nước lên bồn: Ø27

– Ống cấp nước xuống trục đứng Ø34; ống cấp rẽ nhánh thiết bị Ø21

– Ống thoát từ bồn cầu: ống nằm ngang Ø114; ống trục đứng Ø90

– Ống thoát nước sàn WC, mái, ban công, sân thượng Ø60

– Ống thoát nước từ hố ga ra hệ thống thoát nước chung TP Ø114

2.8. Ống PVC, ruột gà âm tường: SINO hoặc tương đương.

2.9. Chống thấm sàn WC, mái, ban công: SIKA hoặc KOVA CT11A hoặc tương đương.

III. NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN (VẬT TƯ HOÀN THIỆN CHỦ NHÀ CUNG CẤP)

3.1. Nhân công lát gạch sàn và ốp 1 viên len chân tường các tầng, sân thượng; lát gạch nền và gạch ốp tường WC; ốp gạch khu vực bếp nấu; Ốp gạch trang trí mặt tiền (nếu có).

– Chủ đầu tư cung cấp Gạch, keo chà ron.

3.2. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà, bao gồm: bả matit, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật.

– Chủ đầu tư cung cấp Sơn nước, cọ, rulo, giấy nhám,…

3.3. Nhân công lắp đặt hệ thống Điện và đèn chiếu sáng, bao gồm: Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, aptomat, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn trang trí.

– Không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí đặc biệt, máy điều hòa không khí.

– Chủ đầu tư cung cấp Công tắc, Ổ cắm, Cầu chì, Tủ điện, Aptomat, Mặt nạ bảng điện, Các loại đèn chiếu sáng, Quạt hút.

3.4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh, bao gồm: Lắp đặt Lavabo, bồn cầu, Vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện.

– Không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng.

– Chủ đầu tư cung cấp Bồn nước, Máy bơm nước, Thiết bị vệ sinh.

3.5. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.

IV. PHẦN VẬT TƯ VÀ HOÀN THIỆN NGOÀI ĐƠN GIÁ

4.1. Khung ngoại + Cửa đi và cửa sổ: Cửa gỗ hoặc nhôm kính.

4.2. Cầu thang: mặt đá hoặc gỗ.

4.3. Lan can: Lan can cầu thang và lan can mặt tiền.

4.4. Đá granite: Mặt tiền, mặt bàn bếp, khu vực để xe,…

4.5. Thạch cao: Trần, tường.

Hotline: 0966 838 288 (KTS. Trọng)

Mail: KienTrucVuong.com@gmail.com

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *